Khi sử dụng dịch tài khoản của ngân hàng BIDV, khách hàng nên chú ý tới phí thường niên BIDV. Đây là khoản phí mà chúng ta sẽ phải chi trả hàng năm để duy trì các dịch vụ tiện ích của thẻ. Mỗi loại thẻ ATM BIDV sẽ có một mức phí khác nhau. Vậy nên, trong bài viết này hãy cùng đi tìm hiểu về khoản phí này nhé.
Nội Dung
Phân biệt 2 khoản phí thường niên, phí quản lý tài khoản
Hiện tại ngân hàng BIDV có thu khoản phí thường niên và phí quản lý tài khoản. Và rất nhiều chủ tài khoản đã nhầm lẫn 2 khoản phí này là một. Nhưng thực chất đây là 2 khoản phí riêng biệt được thu riêng cho từng loại dịch vụ tại BIDV. Để hiểu rõ hơn về khoản phí này, bạn hãy đọc khái niệm bên dưới nhé.
Phí thường niên BIDV là gì?
Phí thường niên BIDV là khoản phí mà ngân hàng sẽ thu dành cho khách hàng đang sử dụng thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng của BIDV. Khoản phí này sẽ được tính theo năm với mục đích đảm bảo duy trì các tính năng và dịch vụ mà thẻ ATM mang lại.
Phí thường niên sẽ được tính ngay từ khi khách hàng đăng ký mở thẻ ATM BIDV. Nếu như bạn chỉ đăng ký mở tài khoản nhưng không mở thẻ thì sẽ không phải đóng khoản phí này.
Phí quản lý tài khoản BIDV là gì?
Phí quản lý tài khoản hay còn được gọi là phí duy trì tài khoản. Phí này được thu theo tháng và áp dụng với tài khoản ngân hàng nội địa, quốc tế. Ngay từ khi mở tài khoản thì ngân hàng sẽ thu khoản phí này. Mức phí thường sẽ ở mức 50.000 VND/tháng.
Biểu phí thường niên thẻ ATM BIDV hiện nay
Phí thường niên thẻ ATM BIDV sẽ được chia ra thành nhiều hạng mục nhỏ khác nhau. Vì mỗi loại thẻ, hạng thẻ sẽ có một mức phí riêng tùy thuộc vào đặc điểm của thẻ.
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa BIDV
Tên thẻ | Mức phí |
---|---|
Thẻ BIDV Moving |
|
Thẻ BIDV Etrans | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Harmony | 60.000 VND |
Thẻ liên kết sinh viên | 30.000 VND |
Thẻ liên kết khác | 30.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV |
|
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD | 60.000 VND |
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
- Tất cả các loại thẻ BIDV Mastercard: Thẻ chính 80.000 VND, thẻ phụ 50.000 VND.
- Thẻ BIDV platinum Debit: 300.000 VND, thẻ phụ 100.000 VND.
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV
Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạng Bạch kim |
---|---|---|
Visa Flexi: Thẻ chính 200.000 VND, thẻ phụ 100.000 VND. | Visa Precious: Thẻ chính 300.000 vnd thẻ phụ 150.000 VND. | Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback: Thẻ chính 1.000.000 VND, thẻ phụ 600.000 VND. |
Mastercard Vietravel Standard: Thẻ chính 300.000 VND, thẻ phụ 150.000 VND. | Visa Smile: Thẻ chính 100.000/200.000 VND, thẻ phụ 100.000 VND. | MasterCard Platinum: Thẻ chính là 500.000 VND và thẻ phụ là 250.000 VND. |
Visa Class TPV: Thẻ chính 300.000 VND, thẻ phụ 150.000 VND. | MasterCard Vietravel: Thẻ chính là 300.000 VND và thẻ phụ là 150.000 VND. | |
MasterCard Standard TPV: Thẻ chính 300.000 VND, thẻ phụ 150.000 VND. |
Biểu phí quản lý tài khoản BIDV mới nhất
Dịch vụ | Giao dịch VND | Giao dịch ngoại tệ |
---|---|---|
Quản lý tài khoản đồng sở hữu theo yêu cầu |
|
|
Phí quản lý tài khoản thường |
|
|
Quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu | 30.000 VND/tháng/tài khoản tùy theo thỏa thuận | 3 USD/1 tháng/1 tài khoản |
Quản lý tài khoản HMTC |
|
|
Kết
Như vậy chúng ta có thể thấy biểu phí thường niên BIDV được phân chia và quy định rõ ràng cho từng loại thẻ. Mỗi loại thẻ sẽ có mức phí khác nhau, đặc biệt là thẻ tín dụng thì sẽ có phí cao hơn so với thẻ ghi nợ. Đây là bảng phí tham khảo, và nó có thể thay đổi theo sự điều chỉnh của ngân hàng.
Tham khảo thêm:
[…] Biểu phí thường niên BIDV […]