Khi dùng thẻ Visa Techcombank bạn nên biết một số biểu phí sau đây. Quan trọng là phí thường niên Techcombank Visa. Đây là một loại phí rất quan trọng nếu như không đóng đủ thì thẻ của bạn sẽ bị đóng hoàn toàn.
Rất ít khách hàng quan tâm tới phí quản lý tài khoản Techcombank bao nhiêu. Việc này vô tình gây ra việc phải chịu thêm một khoản phí không đáng có hàng năm. Vì hiện nay có những loại thẻ miễn phí thường niên. Thế nên bạn hãy xem xét thật cẩn thận khi mở thẻ nhé.
Nội Dung
Giới thiệu về thẻ Visa Techcombank
Thẻ Visa Techcombank giúp cho khách hàng dễ dàng để chi tiêu. Loại thẻ này được ngân hàng Techcombank hợp tác với thương hiệu Visa để phát hành. Chủ thẻ được phép thanh toán, rút tiền, chuyển khoản trên toàn cầu.
Bạn được phép mua sắm ở bất cứ đâu mà chỉ cần ngồi tại nhà nhờ chức năng thanh toán online của thẻ Visa. Ngoài ra các tiện ích thanh toán hóa đơn không dùng tiền mặt mà chỉ cần quẹt thẻ cũng được rất nhiều khách hàng lựa chọn. Vì thế, thẻ Visa Techcombank được khá nhiều người dùng yêu thích và đăng ký.
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank sẽ được thu theo năm. Khách hàng phải thanh toán khoản phí này nếu như không muốn thẻ bị đóng.
- Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic: 100.000 VND
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 100.000 VND
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 100.000 VND
- Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 200.000 VND
- Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 200.000 VND
Cập nhật biểu phí thẻ Visa Techcombank mới nhất
STT | LOẠI PHÍ (chưa bao gồm VAT) | MỨC PHÍ |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classi | 90.000 VND | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol | 150.000VNĐ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | 150.000 VND | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | |
2 | Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) |
|
3 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) |
|
4 | Phí rút tiền mặt tại ATM | |
4.1 | Tại ATM của Techcombank |
|
4.2 | Tại ATM của Ngân hàng khác tại Việt Nam | 9.900VNĐ/giao dịch |
4.3 | Tại ATM của Ngân hàng khác ngoài Việt Nam | 4%*số tiền giao dịch và tối thiểu 50.000VNĐ |
5 | Phí giao dịch khác tại ATM
(ngoài giao dịch rút tiền mặt) |
|
5.1 | Tại ATM của Techcombank | Miễn phí |
5.2 | Tại ATM của Ngân hàng khác | 10.000 VNĐ/giao dịch |
6 | Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ | 2.39%*số tiền giao dịch |
7 | Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc | 100.000 VNĐ/lần |
8 | Phí cấp bản sao hoá đơn giao dịch | 80.000 VNĐ/hoá đơn |
9 | Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho các giao dịch VND, đã bao gồm VAT) | 1.1% * số tiền giao dịch |
Như vậy là chúng ta đã cùng nhau đi tìm hiểu về biểu phí thường niên thẻ Visa Techcombank rồi. Khách hàng nên chú ý tới biểu phí này để đóng đầy đủ trước khi ngân hàng khóa thẻ vì không đóng phí quản lý tài khoản nhé. Nếu các bạn còn câu hỏi nào khác về thẻ Visa Techcombank. Hãy bình luận ở bên dưới để được giải đáp ngay.
Tham khảo thêm:
– Hướng dẫn cách tính lãi suất thẻ tín dụng Techcombank
– Cách xem sao kê thẻ tín dụng Techcombank
– Rút tiền thẻ tín dụng online
[…] Phí thường niên Techcombank Visa […]