Thẻ tín dụng OCB được rất nhiều khách hàng lựa chọn và sử dụng. Nhờ vào ưu điểm và tiện ích tốt mà thẻ mang lại. Nhưng để sử dụng thẻ được tốt nhất khách hàng cần phải biết được biểu phí thẻ tín dụng OCB. Khi chúng ta biết được quy định về biểu phí thì sẽ dễ dàng thực hiện các giao dịch mà không gặp phải các rủi ro.
Ruttienthetindungonline.com sẽ cập nhật biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng OCB cho khách hàng.
Nội Dung
Biểu phí thẻ tín dụng OCB mới nhất hiện nay
Dưới đây mình sẽ tổng hợp biểu phí thẻ tín dụng OCB đang được phát hành theo đúng quy định. Các bạn tham khảo để có sự tính toán chính xác trong quá trình sử dụng thẻ nhé.
Phí phát hành thẻ tín dụng OCB
Phí phát hành thẻ là khoản phí khi khách hàng đăng ký làm thẻ tín dụng OCB. Mỗi loại thẻ sẽ có quy định riêng biệt về mức phí phát hành. Đơn vị tiền tệ được tính bằng VND.
Loại thẻ | Biểu phí | |
Phát hành thẻ mới | Phí cấp lại thẻ | |
Thẻ chuẩn | Miễn Phí | 100.000 |
Thẻ Vàng | 150.000 | |
Thẻ Platinum | 200.000 | |
Thẻ Passport Platinum | 200.000 | |
Thẻ OCB Priority | 200.000 | |
Thẻ liên kết OCB – EVN | 150.000 | |
Thẻ Liên kết OCB – JETSTAR | 200.000 | |
Thẻ liên kết OCB – TTC | 200.000 | |
Thẻ tín dụng nội địa CASH | 50.000 |
Phí thường niên thẻ tín dụng OCB
Phí thường niên thẻ tín dụng chính là khoản tiền mà khách hàng cần phải chịu để duy trì thẻ hàng năm. Mức phí thường niên cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào từng hạn thẻ như: Hạng chuẩn, vàng, Platinum…
Các loại thẻ | Biểu phí | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
Thẻ chuẩn | Miễn phí | |
Thẻ Vàng | ||
Thẻ Platinum | ||
Thẻ Passport Platinum | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 300.000 | |
Thẻ OCB Priority | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 990.000 | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 495.000 |
Thẻ liên kết OCB – EVN | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 200.000 | |
Thẻ Liên kết OCB – JETSTAR | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 499.000 | Không phát hành thẻ phụ |
Thẻ liên kết OCB – TTC | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 300.000 | |
Thẻ tín dụng nội địa CASH | Miễn phí năm đầu. Từ năm thứ hai: 100.000 |
Phí giao dịch bằng thẻ tín dụng OCB tại cây ATM
– Phí rút tiền mặt: Bằng 4% số tiền được rút ra, tối thiểu là 100.000 VND/giao dịch.
– Loại thẻ tín dụng nội địa Cash Card: Miễn phí khi giao dịch tại cây ATM cùng hệ thống, ngoài hệ thống OCB sẽ là 3.300 VND/giao dich.
– Vấn tin tài khoản: Miễn phí
– Phí đổi mã PIN/In sao kê 5 giao dịch gần đây ngoài hệ thống: Miễn phí
Phí giao dịch bằng máy POS
- Trong hệ thống: Miễn phí
- Ngoài hệ thống ngân hàng OCB:
- Phí rút tiền sẽ được tính bằng 4% số tiền giao dịch, ít nhất là 100.000 VND.
- Phí thanh toán dịch vụ: Miễn phí
Note: Không áp dụng với loại thẻ tín dụng nội địa Cash Card.
Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng OCB
Nếu như khách hàng chậm thanh toán dư nợ thẻ tín dụng OCB, phí phạt sẽ được tính bằng 4% tổng số tiền chậm thanh toán, tối thiểu là 100.000 VND.
Phí chi tiêu vượt hạn mức thẻ tín dụng OCB
Ngân hàng OCB không thu phí chi tiêu vượt hạn mức cho các loại thẻ tín dụng, duy nhất chỉ có loại thẻ Priority thu phí là 100.000 VND.
- Liên quan: Hạn mức thẻ tín dụng OCB
Biểu phí chuyển đổi giao dịch ngoại tệ
- Đối với các loại thẻ hạng chuẩn, vàng, Plantinum, Priority… sẽ là: 2,95%
- Loại thẻ Passport Platinum: Miễn phí
Lãi suất thẻ tín dụng OCB
- Những loại thẻ Vàng, Chuẩn, Platinum sẽ được áp dụng lãi suất với người sổ tiết kiệm là 17%/năm. Với các đối tượng khác là 30%/năm.
- Thẻ Passport Platinum và thẻ liên kết OCB – EVN: 30%/năm.
Đối với thẻ Priority:
- Hạng Silver: 26%/năm.
- Hạng Gold: 24%/năm.
- Hạng Diamond: 20%/năm.
- Hạng Diamond Elite: 18%/năm.
Chủ thẻ có thể xem biểu phí thẻ tín dụng trực tiếp trên web của ngân hàng OCB theo địa chỉ: https://bitly.com.vn/LLDOt
Tóm lại
Biểu phí thẻ tín dụng OCB đã được thống kê chi tiết ở bên trên. Nếu còn câu hỏi nào khác thì các bạn có thể gửi lại ở bên dưới nhé. Hi vọng với bài viết này đã giúp ích được bạn đọc trong việc dùng thẻ tín dụng.
Tham khảo thêm:
[…] Biểu phí thẻ tín dụng OCB […]